Thứ Bảy, 5 tháng 5, 2018

Tết nguyên tiêu ở Trung Quốc

Bạn có biết Tết Nguyên tiêu là ngày nào không? Ngày 15 tháng 1 âm lịch là ngày tết Nguyên Tiêu, một ngày lễ tết truyền thống của người Trung Quốc. Đây là đêm trăng tròn đầu tiên sau lễ tết âm lịch. Tết Nguyên Tiêu bắt đầu có từ đời nhà Tần, khoảng hơn 2000 năm trước. Vào ngày tết nguyên tiêu, mọi người nô nức ra đường chơi, tham gia rất nhiều hoạt động khác nhau như ngắm đèn lồng, ngắm trăng, đoán đố đèn, chơi đèn lồng v.v…Trong ngày tết này còn một việc chắc chắn phải làm là cả nhà đoàn tụ cùng nhau ăn bánh trôi, đây là món ăn truyền thống của tết Nguyên Tiêu. Sau đây Tiếng Trung Ánh Dương giới thiệu tới các bạn một số từ vựng và mẫu câu tiếng Trung liên quan tới ngày lễ tết này, mời các bạn cùng tham khảo.


Từ vựng tiếng Trung về Tết Nguyên tiêu

1. 元宵节  Yuánxiāo jié: Tết Nguyên Tiêu
2. 上元节  shàng yuán jié: Tết Nguyên Tiêu ( cách gọi khác)
3. 农历正月十五  nónglì zhēngyuè shíwǔ: Ngày 15 tháng 1 âm lịch
4. 吃元宵  chī yuánxiāo: Ăn bánh trôi, bánh nguyên tiêu
5. 糯米  nuòmǐ: xôi
6. 汤圆  tāngyuán: Bánh trôi
7. 舞龙/舞狮   wǔ lóng/wǔ shī: Múa rồng/ múa sư tử
8. 猜灯谜  cāi dēngmí: Đoán đố đèn
9. 对对联   duì duìlián: Đối câu đối
10. 赏花灯  shǎng huādēng: Thưởng thức Hoa Đăng
11. 灯花  dēnghuā: Hoa Đăng
12. 灯会  dēng huì: Hội đèn lồng
13. 灯谜  dēngmí: Đố đèn
14. 灯笼  dēnglóng: Đèn lồng
15. 耍龙灯  shuǎ lóngdēng: Chơi đèn lồng
16. 踩高跷  cǎi gāoqiào: Đi cà kheo
17. 划旱船  huà hànchuán: Chèo thuyền trên cạn
18. 扭秧歌  niǔyānggē: Múa ương ca
19. 打太平鼓  dǎ tàipínggǔ: Múa trống thái bình
20. 腰鼓舞  yāogǔ wǔ: Múa trống cơm
21. 焰火大会  yànhuǒ dàhuì: Đại hội pháo bông
22. 戏曲  xìqǔ: Hí khúc
23. 杂耍  záshuǎ: xiếc ảo thuật
24.  元宵庙会  yuánxiāo miàohuì: Hội chùa nguyên tiêu
25. 彩灯庙会  cǎi dēng miàohuì: Hội chùa đèn màu
26. 出门赏月  chūmén shǎng yuè: Ra ngoài ngắm trăng
27. 合家团聚  héjiā tuánjù: Cả nhà đoàn tụ