Hình ảnh con chó trong ngôn ngữ thường ngày và thành ngữ Trung Quốc
Xin chào các bạn, hôm nay chúng mình sẽ giới thiệu đến các bạn một chủ đề rất thú vị, đó là hình ảnh con chó trong ngôn ngữ thường ngày và thành ngữ Trung Quốc. Ở Việt Nam hình ảnh con chó thường mang sắc thái nghĩa không được tốt đẹp lắm, và cũng hay được dùng để mắng chửi người khác, ví dụ như “thằng chó”, “xấu như chó, khôn như chó”. Vậy thì người Trung Quốc lại sử dụng hình ảnh con chó như thế nào trong lời ăn tiếng nói hằng ngày của họ, chúng ta cùng xem nhé
Hình ảnh con chó trong ngôn ngữ thường ngày và thành ngữ Trung Quốc
Hình ảnh con chó trong ngôn ngữ thường ngày
X+成狗: biểu thị mức độ cao
- 累成狗 / lèi chéng gǒu /: mệt khiếp, mệt như chó
- 热成狗 / rè chéng gǒu /: nóng kinh khủng, nóng như chó
- 忙成狗 / máng chéng gǒu /: bận khủng khiếp
- 跑堂狗 / pǎo táng gǒu /: chỉ những người vào xem tường trang cá nhân của người khác nhưng không comment hay để lại lời nhắn gì.
- 单身狗 /dān shēn gǒu /: cẩu độc thân, FA
- 狗粮 /gǒu liáng /: cẩu lương ( thức ăn của chó) ( các cặp đôi yêu nhau thường hay show các hành động thân mật, tình cảm, và các FA thường gọi đó là cẩu lương)
- 撒狗粮 / sā gǒu liáng /, 发狗粮 / fā gǒu liáng /, 晒狗粮 /shài gǒu liáng /, 喂狗粮 /wèi gǒu liáng /, 洒狗粮 /sǎ gǒu liáng /: phát cẩu lương ( show các hành động tình cảm ngọt ngào)
- 今天情人节,这狗粮我不吃!
/jīn tiān qíng rén jié , zhè gǒu liáng wǒ bù chī /
Hôm nay là lễ tình nhân, cẩu lương này tôi không ăn đâu!
- 吃狗粮 /chī gǒu liáng /: ăn cẩu lương
- 虐狗 /nüè gǒu /: ngược cẩu (hành động mà các cặp đôi show tình cảm thân mật được coi là hành động ngược đãi đối với cẩu độc thân)
- 你今天也是买狗粮的人么 / nǐ jīn tiān yě shì mǎi gǒu liáng de rén me /: Hôm nay cậu là đứa mua cẩu lương ( thức ăn của chó) à! Mua cẩu lương có nghĩa là nhìn thấy người khác show ân ái, bản thân chỉ có thể lặng lẽ đi mua cẩu lương để tự an ủi bản thân.
- 狗带 /gǒu dài /: go die : Đi chết đi!
- 哔了狗了 Bìle gǒule: là một câu nói cửa miệng dùng khi gặp phải một chuyện cực kì đen đủi, đặc biệt khiến bạn điên tiết, nó không có ý nghĩa nhất định. Có thể hiểu là rất chán nản, fuck
- 噻狗 /sāi gǒu /: chỉ những người đàn ông kiểm tra tim mạch, đeo kính, nhìn bề ngoài có vẻ có văn vẻ có học thức, nhưng thực chất là một tên lưu manh, dùng ống nghe ép vào ngực người khác. Từ này còn một cách hiểu khác, theo tiếng Nhật thì nó có nghĩa là rất lợi hại, rất giỏi.
- 鲵狗ní gǒu / = 你滚,你够了 / nǐ gǔn , nǐ gòu le /: mày cút, mày đủ rồi đấy.Còn dùng để gọi fan của Ngô Diệc Phàm
- 你忒狗了 / nǐ tè gǒu le /: từ này có khá nhiều nghĩa, có thể hiểu là nghịch ngợm, ương bướng hoặc để mắng những người hay lật mặt, đại loại như là” mày chó lắm”, hoặc cũng còn có nghĩa nữa là你完蛋了: mày chết chắc rồi!
- 你狗我 / nǐ gǒu wǒ /=你坑我 / nǐ kēng wǒ /: cậu hãm hại tôi, cậu bẫy tôi, cậu bịp tôi,…
- 你真狗 /nǐ zhēn gǒu /: mày chó thật đấy
- 狗腿子 / gǒu tǔizi /: chỉ những kẻ hay nịnh hót
- 狗子, 你变了 /gǒu zi, nǐ biàn le /:chó, mày thay đổi rồi, nếu hai người có quan hệ tốt ví dụ như bạn bè thì đây chỉ là một lời nói đùa vui giũa bạn bè với nhau, còn nếu quan hệ không tốt thì câu này là đang chửi bạn.
- 我的狗眼瞎了 /wǒ de gǒu yǎn xiā le /: mắt chó của tôi bị mù rồi ( ý chỉ không phân biệt được thị phi)
- 阳光刺瞎我的狗眼 /yángguāng cì xiā wǒ de gǒu yǎn /: ánh sáng mặt trời chọc mù mắt chó của tôi rồi! ( ý chỉ không phân biệt được thị phi)
- 你怎么那么狗啊 /nǐ zěn me nà me gǒu ā /: sao mày lại chó thế hả?
- 你是狗吧 /nǐ shì gǒu ba /: mày là chó à
- 西皮狗 /xī pí gǒu /:Đồ tây mũi lõ : dùng để mắng người ngoại quốc
- 狗血 /gǒu xuè /:cẩu huyết, máu chó: khoa trương, nói liều, phóng đại. Vd: 这部电影真狗血 /zhè bù diànyǐng zhēn gǒu xuè /: bộ phim này thật phóng đại!
- 撒一狗 / sā yī gǒu /= 我们走 / wǒmen zǒu /: chúng ta đi
- 马克狗 / mǎ kè gǒu /:就是发表一些没有意义文字的人 chỉ những người phát biểu hoặc viết những bài văn không có ý nghĩa gì.
- 狗男女 /gǒu nán nǚ /: cẩu nam nữ
- 狗仔队 /gǒu zī duì /: paparazzi: chỉ những người chụp ảnh chuyên nghiệp, chuyên săn ảnh của những người nổi tiếng (các ca sĩ, diễn viên...
- 狗屎运 /gǒu shǐ yùn /:số shit chó, chỉ số may mắn, cái may mắn này không được dự báo trước, đột nhiên đến mà không báo trước.
- 走狗屎运 /zǒu gǒu shǐ yùn /: đây là một cách nói châm biếm những người đột nhiên gặp vận may, mà vận may này rất hiếm gặp hoặc trong cái đen đủi thì cũng có chút may mắn.
- 一人一狗乞讨 /yī rén yī gǒu qǐ tǎo /: cả người lẫn chó đi ăn mày
- 热成狗 / rè chéng gǒu /: nóng kinh khủng, nóng như chó
- 忙成狗 / máng chéng gǒu /: bận khủng khiếp
- 跑堂狗 / pǎo táng gǒu /: chỉ những người vào xem tường trang cá nhân của người khác nhưng không comment hay để lại lời nhắn gì.
- 单身狗 /dān shēn gǒu /: cẩu độc thân, FA
- 狗粮 /gǒu liáng /: cẩu lương ( thức ăn của chó) ( các cặp đôi yêu nhau thường hay show các hành động thân mật, tình cảm, và các FA thường gọi đó là cẩu lương)
- 撒狗粮 / sā gǒu liáng /, 发狗粮 / fā gǒu liáng /, 晒狗粮 /shài gǒu liáng /, 喂狗粮 /wèi gǒu liáng /, 洒狗粮 /sǎ gǒu liáng /: phát cẩu lương ( show các hành động tình cảm ngọt ngào)
- 今天情人节,这狗粮我不吃!
/jīn tiān qíng rén jié , zhè gǒu liáng wǒ bù chī /
Hôm nay là lễ tình nhân, cẩu lương này tôi không ăn đâu!
- 吃狗粮 /chī gǒu liáng /: ăn cẩu lương
- 虐狗 /nüè gǒu /: ngược cẩu (hành động mà các cặp đôi show tình cảm thân mật được coi là hành động ngược đãi đối với cẩu độc thân)
- 你今天也是买狗粮的人么 / nǐ jīn tiān yě shì mǎi gǒu liáng de rén me /: Hôm nay cậu là đứa mua cẩu lương ( thức ăn của chó) à! Mua cẩu lương có nghĩa là nhìn thấy người khác show ân ái, bản thân chỉ có thể lặng lẽ đi mua cẩu lương để tự an ủi bản thân.
- 狗带 /gǒu dài /: go die : Đi chết đi!
- 哔了狗了 Bìle gǒule: là một câu nói cửa miệng dùng khi gặp phải một chuyện cực kì đen đủi, đặc biệt khiến bạn điên tiết, nó không có ý nghĩa nhất định. Có thể hiểu là rất chán nản, fuck
- 噻狗 /sāi gǒu /: chỉ những người đàn ông kiểm tra tim mạch, đeo kính, nhìn bề ngoài có vẻ có văn vẻ có học thức, nhưng thực chất là một tên lưu manh, dùng ống nghe ép vào ngực người khác. Từ này còn một cách hiểu khác, theo tiếng Nhật thì nó có nghĩa là rất lợi hại, rất giỏi.
- 鲵狗ní gǒu / = 你滚,你够了 / nǐ gǔn , nǐ gòu le /: mày cút, mày đủ rồi đấy.Còn dùng để gọi fan của Ngô Diệc Phàm
- 你忒狗了 / nǐ tè gǒu le /: từ này có khá nhiều nghĩa, có thể hiểu là nghịch ngợm, ương bướng hoặc để mắng những người hay lật mặt, đại loại như là” mày chó lắm”, hoặc cũng còn có nghĩa nữa là你完蛋了: mày chết chắc rồi!
- 你狗我 / nǐ gǒu wǒ /=你坑我 / nǐ kēng wǒ /: cậu hãm hại tôi, cậu bẫy tôi, cậu bịp tôi,…
- 你真狗 /nǐ zhēn gǒu /: mày chó thật đấy
- 狗腿子 / gǒu tǔizi /: chỉ những kẻ hay nịnh hót
- 狗子, 你变了 /gǒu zi, nǐ biàn le /:chó, mày thay đổi rồi, nếu hai người có quan hệ tốt ví dụ như bạn bè thì đây chỉ là một lời nói đùa vui giũa bạn bè với nhau, còn nếu quan hệ không tốt thì câu này là đang chửi bạn.
- 我的狗眼瞎了 /wǒ de gǒu yǎn xiā le /: mắt chó của tôi bị mù rồi ( ý chỉ không phân biệt được thị phi)
- 阳光刺瞎我的狗眼 /yángguāng cì xiā wǒ de gǒu yǎn /: ánh sáng mặt trời chọc mù mắt chó của tôi rồi! ( ý chỉ không phân biệt được thị phi)
- 你怎么那么狗啊 /nǐ zěn me nà me gǒu ā /: sao mày lại chó thế hả?
- 你是狗吧 /nǐ shì gǒu ba /: mày là chó à
- 西皮狗 /xī pí gǒu /:Đồ tây mũi lõ : dùng để mắng người ngoại quốc
- 狗血 /gǒu xuè /:cẩu huyết, máu chó: khoa trương, nói liều, phóng đại. Vd: 这部电影真狗血 /zhè bù diànyǐng zhēn gǒu xuè /: bộ phim này thật phóng đại!
- 撒一狗 / sā yī gǒu /= 我们走 / wǒmen zǒu /: chúng ta đi
- 马克狗 / mǎ kè gǒu /:就是发表一些没有意义文字的人 chỉ những người phát biểu hoặc viết những bài văn không có ý nghĩa gì.
- 狗男女 /gǒu nán nǚ /: cẩu nam nữ
- 狗仔队 /gǒu zī duì /: paparazzi: chỉ những người chụp ảnh chuyên nghiệp, chuyên săn ảnh của những người nổi tiếng (các ca sĩ, diễn viên...
- 狗屎运 /gǒu shǐ yùn /:số shit chó, chỉ số may mắn, cái may mắn này không được dự báo trước, đột nhiên đến mà không báo trước.
- 走狗屎运 /zǒu gǒu shǐ yùn /: đây là một cách nói châm biếm những người đột nhiên gặp vận may, mà vận may này rất hiếm gặp hoặc trong cái đen đủi thì cũng có chút may mắn.
- 一人一狗乞讨 /yī rén yī gǒu qǐ tǎo /: cả người lẫn chó đi ăn mày
Các thành ngữ có hình ảnh con chó
- 打狗看主 /dǎ gǒu kàn zhǔ /: đánh chó phải nể mặt chủ
- 关门打狗 /guān mén dǎ gǒu /: đóng cửa đánh chó, ẩn dụ khống chế đói phương trong phạm vi, địa bàn của mình sau đó tiến hành tấn công.
- 狼心狗肺 /láng xīn gǒu fèi /: lòng lang dạ sói
- 挂羊头卖狗肉 /guà yáng tóu mài gǒu ròu /: treo đầu dê bán thịt chó
- 卖狗悬羊 /mài gǒu xuán yáng /: treo đầu dê bán thịt chó
- 孤朋狗友 /gū péng gǒu yǒu /: hồ bằng cẩu hữu, chỉ loại bạn xấu
- 狗急跳墙 /gǒu jí tiào qiáng /: chó cùng dứt dậu
- 狗嘴里吐不出象牙 /gǒu zuǐ lǐ tǔ bù chū xiàng yá /: miệng chó không nói được lời hay
- 嫁鸡随鸡嫁狗随狗: /jià jī suí jī jià gǒu suí gǒu /: lấy gà theo gà, lấy chó theo chó
- 帮狗吃食 /bāng gǒu chī shí /: giúp người xấu làm việc xấu
- 猪狗不如 /zhū gǒu bù rú /: không bằng chó, lợn
- 人面狗心 /rén miàn gǒu xīn /: mặt người dạ thú
- 引狗入寨 /yǐn gǒu rù zhài /: dụ chó vào làng, tương tự như câu dụ sói vào hang
- 指鸡骂狗 /zhǐ jī mà gǒu /: chỉ gà mắng chó, gần nghĩa với câu giận cá chém thớt
- 蝇营狗苟 /yíng yíng gǒu gǒu /: chỉ những con người vì chạy theo danh lợi mà không từ thủ đoạn.
- 打落水狗 /dǎ luò shuǐ gǒu /: ẩn dụ, tiếp tục đả kích những kẻ xấu đã thất bại.
- 人模狗样 /rén mó gǒu yàng /: thân phận là con người nhưng lại hành xử như một con chó
- 狗眼看人 /gǒu yǎn kàn rén /: chỉ những người có tầm nhìn hạn hẹp
- 咬人狗儿不露齿 / yǎo rén gǒur bù lù chǐ /: chỉ những con người thật sự lợi hại thì không biểu hiện ra bên ngoài.
Hi vọng bài viết cung cấp thêm cho các bạn những kiến thức thú vị về tiếng Trung. Chúc các bạn học tốt
- 关门打狗 /guān mén dǎ gǒu /: đóng cửa đánh chó, ẩn dụ khống chế đói phương trong phạm vi, địa bàn của mình sau đó tiến hành tấn công.
- 狼心狗肺 /láng xīn gǒu fèi /: lòng lang dạ sói
- 挂羊头卖狗肉 /guà yáng tóu mài gǒu ròu /: treo đầu dê bán thịt chó
- 卖狗悬羊 /mài gǒu xuán yáng /: treo đầu dê bán thịt chó
- 孤朋狗友 /gū péng gǒu yǒu /: hồ bằng cẩu hữu, chỉ loại bạn xấu
- 狗急跳墙 /gǒu jí tiào qiáng /: chó cùng dứt dậu
- 狗嘴里吐不出象牙 /gǒu zuǐ lǐ tǔ bù chū xiàng yá /: miệng chó không nói được lời hay
- 嫁鸡随鸡嫁狗随狗: /jià jī suí jī jià gǒu suí gǒu /: lấy gà theo gà, lấy chó theo chó
- 帮狗吃食 /bāng gǒu chī shí /: giúp người xấu làm việc xấu
- 猪狗不如 /zhū gǒu bù rú /: không bằng chó, lợn
- 人面狗心 /rén miàn gǒu xīn /: mặt người dạ thú
- 引狗入寨 /yǐn gǒu rù zhài /: dụ chó vào làng, tương tự như câu dụ sói vào hang
- 指鸡骂狗 /zhǐ jī mà gǒu /: chỉ gà mắng chó, gần nghĩa với câu giận cá chém thớt
- 蝇营狗苟 /yíng yíng gǒu gǒu /: chỉ những con người vì chạy theo danh lợi mà không từ thủ đoạn.
- 打落水狗 /dǎ luò shuǐ gǒu /: ẩn dụ, tiếp tục đả kích những kẻ xấu đã thất bại.
- 人模狗样 /rén mó gǒu yàng /: thân phận là con người nhưng lại hành xử như một con chó
- 狗眼看人 /gǒu yǎn kàn rén /: chỉ những người có tầm nhìn hạn hẹp
- 咬人狗儿不露齿 / yǎo rén gǒur bù lù chǐ /: chỉ những con người thật sự lợi hại thì không biểu hiện ra bên ngoài.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét