Thứ Bảy, 20 tháng 10, 2018

Chửi thề trong tiếng Trung

chửi bậy trong tiếng Trung

Nói tục chửi bậy trong tiếng Trung

Bạn có biết những câu chửi bậy thường dùng trong tiếng Trung là gì không. Có thể bạn đã từng gặp ai đó nói cao ni ma (肏你妈 cào nǐ mā) hay tha ma tợ (他妈的 tā ma de) và băn khoăn không biết người đó muốn nói gì. Hôm nay Tiếng Trung Ánh Dương sẽ tổng hợp những câu nói tục, chửi bậy, chửi thề trong tiếng Trung để các bạn tham khảo. Hãy lưu ý hạn chế sử dụng các mẫu nói tục, chửi bậy trong tiếng Trung này nhé, chỉ nên hiểu và đề phòng bị chửi bậy mà không biết thôi :)


1. 你妈的 nǐ mā de (nỉ ma tợ): Nghĩa tương đương câu đm mày trong tiếng Việt. Đây là câu chửi nhằm tới đối tượng cụ thể, trong đó “你 nǐ” là mày.
2. 肏你妈 cào nǐ mā (trao nỉ ma): Nghĩa tương đương câu đmm trong tiếng Việt. trong đó “肏cào” có nghĩa là đ.m.
3. 他妈的 tā ma de (tha ma tợ): Đây là câu chửi sử dụng phổ biến nhất trong tiếng Trung nghĩa là mẹ nó, con mẹ nó. Đây là một câu chử thề cửa miệng, không nhằm chửi bậy tới một ai cả.
4. 滚开: gǔnkāi (quẩn khai): cút mau, cút đi
5. 你去死吧: nǐ qù sǐ ba (nỉ truy sử pa): Mày đi chết đi
6. 神经病: shénjīngbìng (sấn chinh pinh): đồ thần kinh
7. 变态: biàntài (pen thai): biến thái
8. 你太卑鄙了: nǐ tài bēibǐ le (nỉ thai pây pỉ lơ): mày thật là bỉ ổi
9. 你疯了: nǐ fēng le (nỉ phâng lơ): mày điên rồi
10. 你这杂种! Nǐ zhè zázhǒng!  (nỉ chưa chá chủng): Đồ tạp chủng
11. 你是个废物/混球!  nǐ shì gè fèi wù / hún qiú ! (nỉ sư cưa phây u/ huấn chiếu): Mày là cái đồ cục c**t/ thằng khốn. Trong đó 废物 là đồ bỏ đi, 混球 là đốn mạt, vô lại…
12. 你不是东西: Nǐ bùshì dōngxī  (nỉ pú sư tung xi): Mày là đồ không ra gì. Trong đó 东西 nghĩa là đồ vật, nghĩa gốc câu này là mày không phải là đồ vật, nghe thì tưởng bình thường, nhưng lại là một câu chửi đấy bạn nhé.
13. 没长眼睛吗?: Méi zhǎng yǎnjīng ma?  (mấy cháng dẻn chinh ma?): mù ah/ không có mắt ah?
Câu này thường bị các ông tài xế chửi nếu chúng ta đi đường không để ý xe cộ. 长 là mọc lên, 眼睛 là mắt. Nghĩa gốc câu này là không mọc mắt à?
14. 你以为你是谁: Nǐ yǐwéi nǐ shì shéi?  (ní ỷ uấy nỉ sư suấy?): Mày nghĩ mày là ai chứ?
15. 我不愿再见到你: Wǒ bù yuàn zàijiàn dào nǐ!  (ủa pú doen chai chen tao nỉ): Tao không muốn nhìn thấy mày nữa
16. 少来这一套: shǎo lái zhè yí tào (sảo lái chưa ý thao):  Đừng giở trò nữa
17. 从我面前消失: cóng wǒ miàn qián xiāo shī ! (chúng ủa men chén xeo sư): Biến khỏi mắt tao ngay
18. 哪儿凉快哪儿歇着去吧: nǎ ér liáng kuài nǎ ér xiē zhe qù ba  (nả léng khoai nả xia chơ truy pa): Cút đi cho khuất mắt tao
19. 你气死我了. : nǐ qì sǐ wǒ le  (nỉ tri sứ ủa lơ): Mày làm tao điên tiết rồi đấy nhé, mày làm tao tức chế đi được

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét