Thứ Ba, 20 tháng 2, 2018

Cách dùng chữ 好 hǎo trong tiếng Trung

Chữ 好 có nghĩa là tốt đẹp, nhưng ngoài cách dùng như một tính từ bình thường ra thì nó còn được dùng như thế nào nữa, mời các bạn cùng tìm hiểu trong bài học ngày hôm nay nhé
Cách dùng chữ 好 hǎo

Cách dùng chữ 好 hǎo trong tiếng Trung

Chào các bạn hôm nay Tiếng Trung Ánh Dương sẽ giới thiệu đến các bạn nghĩa và các cách sử dụng của chữ 好, một chữ vô cùng phổ biến và quan trọng trong tiếng Trung cơ bản. Chữ 好 có nghĩa là tốt đẹp, nhưng ngoài cách dùng như một tính từ bình thường ra thì nó còn được dùng như thế nào nữa, chúng ta cùng tìm hiểu xem nhé!


1, Chỉ người hoặc vật, sự việc có nhiều ưu điểm, tốt đẹp,  khiến người khác hài lòng, trái nghĩa với từ 坏 / huài /: xấu xa


Ví dụ: 好人 / hǎo rén /: người tốt, 好朋友 / hǎo péngyou /: bạn tốt, 好书 / hǎo shū /: sách hay, 好孩子 / hǎo háizi /: đứa trẻ ngoan, đứa trẻ tốt, 好姑娘 / hǎo gūniang /: cô gái tốt, 好文章 / hǎo wén zhāng /: bài văn tốt, 好事情 / hǎo shìqíng /: chuyện tốt, việc tốt, . . .  

2, 好+ động từ: biểu thị sự thoải mái hài lòng

 
好看 / hǎo kàn /: đẹp, 好吃 / hǎo chī /: ăn ngon, 好听 / hǎo tīng /: (giọng hát, giọng nói, âm thanh) hay, dễ nghe, 好睡 / hǎo shuì /: ngủ ngon, ngủ tốt, 好喝 / hǎo hē /: uống ngon, . . . 

3, Làm bổ ngữ kết quả, biểu thị sự việc đã hoàn thành, đã hoàn thiện


Ví dụ:
- 作业写好了 / zuò yè xiě hǎo le /: làm xong bài tập rồi
- 衣服洗好了 / yīfu xǐ hǎo le /: quần áo giặt xong rồi
- 饭做好了 / fàn zuò hǎo le /: cơm nấu xong rồi
- 机票买好了 / jīpiào mǎi hǎo le /: vé máy bay mua xong rồi
- 准备好了 /  zhǔn bèi hǎo le /: chuẩn bị xong rồi, sẵn sàng rồi.
好了八点见面, 你看现在几点了?
 /shuō hǎo le bā diǎn jiànmiàn, nǐ kàn xiànzài jǐ diǎn le /
Đã nói là 8 giờ gặp, cậu nhìn bây giờ là mấy giờ rồi?

- 做好你的事, 别多管闲事. 
 /zuò hǎo nǐ de shì, bié duō guǎn xián shì  /
Làm tốt việc của cậu đi, đừng có lo chuyện bao đồng.

- 要是拿好哦, 别丢掉了. 
 /yàoshi ná hǎo ó, bié diū diào le /
Chìa khóa cầm cẩn thận đấy, đừng để bị rơi. 

- 你坐好, 我开得很快的哦. 
 /nǐ zuò hǎo, wǒ kāi dé hěn kuài de ó  /
Cậu ngồi cho chắc, tớ lái xe nhanh lắm đấy. 

- 你给我听好了, 我再也不想见到你了. 
 /nǐ gěi wǒ tīng hǎo le, wǒ zài yě bù xiǎng jiàn dào nǐ le /
Cậu nghe kĩ cho tôi, tôi không muốn gặp lại cậu một lần nào nữa đâu. 

4, Biểu thị dễ dàng làm một việc gì đó

Ví dụ:
- 好学 / hǎo xué /:dễ học
汉语真的一点都不好学 / hàn yǔ zhēn de yī diǎn dōu bù hǎo xué  /: tiếng Trung thật sự không dễ học một chút nào.
 - 好办 / hǎo bàn /:dễ làm
 这个不好办呀 / zhè gè bù hǎo bàn yā  /: cái này không dễ làm nha!
 
- 好用 / hǎo yòng /:dễ dùng
 这台电脑不好用 /zhè tái diàn nǎo bù hǎo yòng /: cái máy tính này không dễ dùng. 
 
- 好说 / hǎo shuō /:dễ nói
 这件事现在还不好说! /zhè jiàn shì xiànzài hái bù hǎo shuō ne /: việc này bây giờ vẫn còn khó nói lắm! 
 
- 好走 / hǎo zǒu /:Dễ đi 
朋友多了路好走 /péngyou duō liǎo lù hǎo zǒu /: nhiều bạn thì đường dễ đi 
成功的路不好走   /   chéng gōng de lù bù hǎo zǒu  /: con đường thành công không dễ đi.
- 好商量 / hǎo shāngliang /: dễ thương lượng
这个好商量嘛! /zhè gè hǎo shāngliag ma /: cái này dễ thương lượng mà!


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét