Thứ Hai, 19 tháng 2, 2018

Mật ngữ 12 chòm sao bằng tiếng Trung

Khám phá mật ngữ 12 chòm sao bằng tiếng Trung


Chào các bạn, hôm nay Tiếng Trung Ánh Dương xin được giới thiệu đến các bạn một chủ đề vô cùng thú vị, đó là Khám phá mật ngữ 12 chòm sao bằng tiếng Trung. Trong chủ đề ngày hôm nay thì mình sẽ giới thiệu đến các bạn các từ vựng về đặc điểm tính cách cũng như sở thích của các cung hoàng đạo bằng tiếng Trung. Các bạn thử so sánh xem có giống với đặc điểm tính cách của mình không nhé. Chúng ta bắt đầu cùng nhau tìm hiểu nào!

1, Cung Bạch Dương (21/3 – 19/4) : 白羊座 / bái yáng zuò/

 

Cung Bạch Dương

Những đặc điểm tính cách và sở thích của người mang cung Bạch Dương

Ưu điểm của cung Bạch Dương: 
不喜欢受到外界的压抑: /bù xǐ huān shòu dào wài jiè de yā yì/: không thích chịu sự đè nén từ bên goài 
有冒险精神: /yǒu màoxiǎn jīngshén/: có tinh thần mạo hiểm
勇于尝试: /yǒng yú cháng shì/: dũng cảm thử nghiệm
一旦确定目标就会全力以赴: /yí dàn quèdìng mùbiāo jiù huì quán lì yǐ fù /: một khi đã xác định mục tiêu thì sẽ dốc hết sức 
精力旺盛: /jīng lì wàng shèng/: tinh lực dồi dào

Nhược điểm cung Bạch Dương: 
缺乏耐性: /quē fá nài xìng/: thiếu kiên nhẫn
暴躁: /bào zào/: nóng nảy, hấp tấp, bộp chộp
冲动: /chōng dòng/: nông nổi, xốc nổi
自私: /zì sī/: ích kỉ
自我为中心: /zì wǒ wéi zhōng xīn/: tự cho mình là trung tâm
好斗: /hào dòu /: hiếu chiến 
粗枝大叶而不细心: /cū zhī dà yè ér bù xì xīn/: cẩu thả, không cẩn thận kĩ lưỡng

Sở thích cung Bạch Dương: 
深爱自由: /shēn ài zì yóu/: rất yêu thích tự do
喜欢战争游戏: /xǐ huān zhàn zhēng yóu xì /: thích các trò chơi chiến đấu 

2, Cung Kim Ngưu (20/4 – 20/5): 金牛座 / jīnniúzuò/


cung kim ngưu

Những đặc điểm tính cách và sở thích của người có cung Kim Ngưu

Ưu điểm của cung Kim Ngưu: 
有主见: /yǒu zhǔ jiàn/: có chủ kiến
意志坚定: /yì zhì jiān dìng/: ý chí kiên định
热情: /rè qíng /: nhiệt tình
友善: /yǒu shàn/: thân thiện
有耐心和责任感: /yǒu nài xīn hé zé rèn gǎn/: có sự kiên nhẫn và tinh thần trách nhiệm
可以信赖: /kě yǐ xìn lài/: có thể tin tưởng dựa dẫm
实际: /shí jì/: thực tế
可靠: /kě kào/: đáng tin cậy
具有商业头脑和牢靠的价值观: /jù yǒu shāng yè tóu nǎo hé láo kào de jià zhí guān /: có óc kinh doanh và quan niệm giá trị vững vàng

Nhược điểm của cung Kim Ngưu: 
贪婪: /tān lán/: tham lam
顽固: /wán gù/: ngoan cố
嫉妒心重: /jī dù xīn zhòng/: lòng đố kị sâu sắc
占有欲强: /zhān yǒu yù qiáng/: tính chiếm hữu cao
懒惰: /lǎn duò/: lười
古板: /gǔ bǎn/: cứng nhắc, bảo thủ
缺乏应变力: /quē fá yīng biàn lì/: thiếu năng lực ứng biến
自我放纵: /zì wǒ fàng zòng/: buông thả bản thân
易怒: /yì nù/: dễ cáu giận

Sở thích cung Kim Ngưu: 
喜欢美食和精致昂贵的奢侈品: /xǐ huān měi shí hé jīng zhì áng guì de shēchǐ pǐn/: thích đồ ăn ngon và hàng xa xỉ,  tinh xảo đắt tiền


3, Cung Song Tử (21/5 – 24/6): 双子座 / shuāngzǐzuò/


cung song tử
 
Những đặc điểm tính cách và sở thích của người mang cung Song Tử

Ưu điểm của cung Song Tử: 
适应力强: /shì yīng lì qiáng/: năng lực thích nghi mạnh
机智: /jī zhì/: cơ trí, lanh trí
敏捷: /mǐn jié/: nhanh nhẹn, nhạy bén
主动: /zhǔ dòng/: chủ động
活泼而健谈: /huópo ér jiàn tán/: hoạt bát mà dẻo miệng khéo ăn nói
聪慧且多才多艺: /cōng huì qiě duō cái duō yì/: thông minh lại đa tài đa nghệ

Nhược điểm của cung Song Tử: 
怀疑心重;/huái yí xīn zhòng/ ;  hay có tính hoài nghi
善变: /shàn biàn/: dễ thay đổi
缺乏耐性: /quē fá nài xìng/: thiếu kiên nhẫn
狡猾: /jiǎo huá/: giảo hoạt 
不安份: /bù ān fèn/: không an phận

Sở thích của cung Song Tử: 
喜欢忙碌和变化: /xǐ huān máng lù hé biàn huà/: thích bận bịu và thay đổi
爱赶潮流: /ài gǎn cháo liú /: thích chạy theo mốt, trào lưu
闲聊: /xián liáo/: tán chuyện
说笑话: /shuō xiào huà/: kể chuyện hài

4, Cung Cự Giải (24/6 – 22/7): 巨蟹座 /jù xiè zuò/


cung cự giải

Những đặc điểm tính cách và sở thích của người mang cung Cự Giải

Ưu điểm của cung Cự Giải: 
善良: /shàn liáng/: lương thiện, hiền lành
热心: /rè xīn/: nhiệt tình
敏感: /mǐn gǎn/: nhạy cảm
富有同情心: /fù yǒu tóng qíng xīn/: giàu lòng đồng cảm, thương cảm
长于记忆: /cháng yú jì yì/: nhớ giỏi
脑筋敏锐: /nǎo jīn mǐn ruì/: đầu óc nhạy bén
领悟力好: /lǐng wù lì hǎo/: khả năng lĩnh ngộ tốt
适应力佳: /shì yīng lì jiā/: khả năng thích ứng tốt
有高度的想像力: /yǒu gāo dù de xiǎng xiàng lì/: có trí tưởng tượng cao
谨慎: /jǐn shèn/: cẩn thận
节俭: /jié jiǎn/: tiết kiệm 
有坚强意志力和耐力: /yǒu jiān qiáng yì zhì lì hé nài lì/: có ý trí kiên cường và sự nhẫn nại
忠于爱情: /zhōng yú ài qíng/: chung thủy trong tình yêu
重视家庭的温暖与安定: /zhòngshì jiātíng de wēn nuǎn yǔ ān dìng/: coi trọng sự ấm áp và yên ổn của gia đình
擅理家务: /shàn lǐ jiā wù/: giỏi việc nhà

 Nhược điểm của cung Cự Giải: 
天性多疑: /tiān xìng duō yí/: đa nghi bẩm sinh
嫉妒心强: /jī dù xīn qiáng/: lòng đố kị cao
个性善变、不稳定: /gè xìng shàn biàn , bù wěn dìng/: tính cách dễ thay đổi, không ổn định
心胸狭窄: /xīn xiōng xiá zhǎi/: lòng dạ, chí khí, hoài bão nhỏ bé
贪吃: /tān chī/: tham ăn
Sở thích của cung Cự Giải: 
喜欢被奉承: /xǐ huān bèi fèng chéng/: thích được nịnh hót
吃东西: /chī dōngxi/: ăn

5, Cung Sư Tử (23/7 – 22/8): 狮子座 /Shīzǐzuò/


cung sư tử
 
Những đặc điểm tính cách và sở thích của người mang cung Sư Tử

Ưu điểm cung Sư Tử: 
热心: /rè xīn/: nhiệt tình
慷慨: /kāng kǎi/: khảng khái, hào hiệp, hào phóng
有领导能力: /yǒu lǐng dǎo néng lì/: có năng lực lãnh đạo
花钱大方: /huā qián dà fāng/: tiêu tiền hào phóng
思想开阔: /sī xiǎng kāi kuò/: tư tưởng phóng khoáng
具有创新的能力: /jù yǒu chuàng xīn de néng lì/: có năng lực sáng tạo
对戏剧和表演具有天份: /duì xì jù hé biǎo yǎn jù yǒu tiān fèn/: có thiên phú về kịch và biểu diễn 

Nhược điểm cung Sư Tử: 
主观意识太强: /zhǔ guān yìshi tài qiáng/: ý thức chủ quan quá mạnh
自以为是: /zì yǐ wéi shì/: tự cho là mình đúng
自视过高: /zì shì guò gāo/: tự đánh giá mình quá cao
势利: /shì lì/:  bợ đít, nịnh hót
权力欲过强: /quán lì yù guò qiáng/: ham muốn quyền lực quá mạnh mẽ
好管闲事: /hào guǎn xián shì/: hay lo việc đâu đâu

Sở thích cung Sư Tử: 
爱收集名牌的: /ài shōu jí míng pái de/: thích sưu tầm đồ hiệu
喜欢惹人生气: /xǐ huān rě rén shēng qì/: thích trọc tức người khác
喜欢听别人赞美: /xǐ huān tīng bié rén zàn měi/: thích nghe người khác khen 


6, Cung Xử Nữ (23/8 – 22/9): 处女座 / chǔnǚ zuò/


cung xử nữ

Những đặc điểm tính cách và sở thích của người mang cung Xử Nữ

Ưu điểm cung Xử Nữ: 
谦虚: /qiān xū/: khiêm tốn
处事小心: /chǔ shì xiǎo xīn/: hành sự cẩn thận
头脑清晰: /tóu nǎo qīng xī /: đầu óc tình táo
分析能力强: /fēn xī néng lì qiáng/: năng lực phân tích tốt
能明辨是非: /néng míng biàn shì fēi/: có thể phân biệt rõ thị phi

Nhược điểm cung Xử Nữ: 
喜欢鸡蛋里挑骨头: /xǐ huān jī dàn lǐ tiāo gǔ tóu/: thích bới móc, soi mói
要求太高: /yào qiú tài gāo/: yêu cầu quá cao
多愁善感: /duō chóu shàn gǎn/: Đa sầu đa cảm
小题大作: /xiǎo tí dà zuò/: chuyện bé xé ra to
古板: /gǔ bǎn/: cứng nhắc bảo thủ

Sở thích cung Xử Nữ: 
喜欢整洁: /xǐ huān zhěng jié/: thích gọn gàng sạch sẽ
爱读书: /ài dú shū /: thích đọc sách


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét