Chúc mừng sinh nhật tiếng Trung là một chủ đề rất quen thuộc trong các khóa học tiếng Trung cơ bản. Chúng ta đã học bài hát chúc mừng sinh nhật tiếng Trung trong để cùng nhau hát trong những dịp tổ chức sinh nhật. Hôm nay tiếng Trung Ánh Dương xin giới thiệu đến các bạn các mẫu câu hỏi đáp cơ bản chủ đề sinh nhật trong tiếng Trung.
1. Cách hỏi ngày tháng năm sinh và ngày sinh nhật
A:你是哪年出生的?
/nǐ shì nǎ nián chū shēng de/
Bạn sinh năm bao nhiêu ?
/nǐ shì nǎ nián chū shēng de/
Bạn sinh năm bao nhiêu ?
B:我是1997年出生的/97年
/wǒ shì 1997 nián chū shēng de/97 nián/
Mình sinh năm 1997.
/wǒ shì 1997 nián chū shēng de/97 nián/
Mình sinh năm 1997.
A:你的生日是几月几号?/你的生日是什么时候?
/nǐ de shēng rì shì jǐ yuè jǐ hào /nǐ de shēng rì shì shén me shí hòu/
Sinh nhật cậu là vào ngày tháng nào/sinh nhật cậu là khi nào?
Sinh nhật cậu là vào ngày tháng nào/sinh nhật cậu là khi nào?
B:我的生日是。。。月。。。号
/wǒ de shēng rì shì 。 。 。 yuè 。 。 。 hào/
Sinh nhật mình là ngày…tháng…
/wǒ de shēng rì shì 。 。 。 yuè 。 。 。 hào/
Sinh nhật mình là ngày…tháng…
A: 你什么时候出生的?
/nǐ shén me shí hòu chū shēng de/
Cậu sinh ngày nào ?
/nǐ shén me shí hòu chū shēng de/
Cậu sinh ngày nào ?
B: 我出生于1997年11月6日.
/wǒ chū shēng yú 1997 nián 11 yuè 6 rì/.
Mình sinh ngày mùng 6 tháng 11 năm 1997.
/wǒ chū shēng yú 1997 nián 11 yuè 6 rì/.
Mình sinh ngày mùng 6 tháng 11 năm 1997.
A:生日是哪一年的?
/shēng rì shì nǎ yī nián de/
Sinh nhật bạn là năm nào
/shēng rì shì nǎ yī nián de/
Sinh nhật bạn là năm nào
B: 1997年的。
năm 1997.
năm 1997.
A:你的生日是哪一天?
/nǐ de shēng rì shì nǎ yī tiān/
Sinh nhật cậu vào ngày nào?
/nǐ de shēng rì shì nǎ yī tiān/
Sinh nhật cậu vào ngày nào?
B: 我的生日是11月6号。
/wǒ de shēng rì shì 11 yuè 6 hào/
Sinh nhật mình là ngày 6 tháng 11.
/wǒ de shēng rì shì 11 yuè 6 hào/
Sinh nhật mình là ngày 6 tháng 11.
2. Cách hỏi tuổi con gì bằng tiếng Trung
A: 你属什么?/属什么的?/你属什么生肖的?
/nǐ shǔ shén me/shǔ shén me de /nǐ shǔ shénme shēng xiāo de/
Cậu cầm tinh con gì?
/nǐ shǔ shén me/shǔ shén me de /nǐ shǔ shénme shēng xiāo de/
Cậu cầm tinh con gì?
B: 我属牛/属牛的。
/wǒ shǔ niú/shǔ niú de/
Mình cầm tinh con trâu.
/wǒ shǔ niú/shǔ niú de/
Mình cầm tinh con trâu.
Xem thêm bài học: 12 con giáp tiếng Trung
3. Cách hỏi thuộc cung gì
A:你是什么星座的?
/nǐ shì shén me xīng zuò de/
Cậu thuộc cung gì?
/nǐ shì shén me xīng zuò de/
Cậu thuộc cung gì?
B:我是狮子座。
/wǒ shì shī zǐ zuò/
Mình thuộc cung sư tử.
/wǒ shì shī zǐ zuò/
Mình thuộc cung sư tử.
Xem thêm bài học: Mật mã 12 chòm sao
4. Cách hỏi và trả lời về đón sinh nhật trong tiếng Trung
Hỏi:
A: - 你的生日是怎么过的呢?/你的生日一般怎么过?/你怎么过生日?
/nǐ de shēng rì shì zěn me guò de ne/nǐ de shēng rì yī bān zěn me guò/ nǐ zěn me guò shēng rì/
Cậu đón sinh nhật như thế nào?
A: - 你的生日是怎么过的呢?/你的生日一般怎么过?/你怎么过生日?
/nǐ de shēng rì shì zěn me guò de ne/nǐ de shēng rì yī bān zěn me guò/ nǐ zěn me guò shēng rì/
Cậu đón sinh nhật như thế nào?
- 你的生日准备到了你打算怎么过?
/nǐ de shēng rì zhǔn bèi dào le nǐ dǎ suàn zěn me guò/
Sinh nhật cậu sắp đến rồi, cậu định đón sinh nhật như thế nào?
/nǐ de shēng rì zhǔn bèi dào le nǐ dǎ suàn zěn me guò/
Sinh nhật cậu sắp đến rồi, cậu định đón sinh nhật như thế nào?
- 你是怎样过生日的?
/nǐ shì zěn yàng guò shēng rì de/
Cậu đón sinh nhật như thế nào?
/nǐ shì zěn yàng guò shēng rì de/
Cậu đón sinh nhật như thế nào?
- 今年的生日晚会你打算怎么举行?
/jīn nián de shēng rì wǎn huì nǐ dǎ suàn zěn me jǔ xíng/
Tiệc sinh nhật năm nay cậu định tổ chức như thế nào?
/jīn nián de shēng rì wǎn huì nǐ dǎ suàn zěn me jǔ xíng/
Tiệc sinh nhật năm nay cậu định tổ chức như thế nào?
Trả lời:
B: 我打算举行一个生日晚会。然后请一些朋友和亲人来一起过生日。
/wǒ dǎ suàn jǔ xíng yī gè shēng rì wǎn huì 。 rán hòu qǐng yī xiē péng yǒu hé qīn rén lái yī qǐ guò shēng rì/
Mình định tổ chức một tiệc sinh nhật. sau đó mời một vài người thân, bạn bè đến cùng đón sinh nhật.
/wǒ dǎ suàn jǔ xíng yī gè shēng rì wǎn huì 。 rán hòu qǐng yī xiē péng yǒu hé qīn rén lái yī qǐ guò shēng rì/
Mình định tổ chức một tiệc sinh nhật. sau đó mời một vài người thân, bạn bè đến cùng đón sinh nhật.
5. Cách hỏi và trả lời về quà sinh nhật trong tiếng Trung
A: 你最喜欢的生日礼物是什么?
/nǐ zuì xǐ huān de shēng rì lǐ wù shì shén me/
Món quà sinh nhật cậu thích nhất là gì?
B: 我最喜欢的生日礼物是。。。。
/wǒ zuì xǐ huān de shēng rì lǐ wù shì 。 。 。 。/
Món quà sinh nhật mình thích nhất là…
/nǐ zuì xǐ huān de shēng rì lǐ wù shì shén me/
Món quà sinh nhật cậu thích nhất là gì?
B: 我最喜欢的生日礼物是。。。。
/wǒ zuì xǐ huān de shēng rì lǐ wù shì 。 。 。 。/
Món quà sinh nhật mình thích nhất là…
A:你最想收到的生日礼物是什么?
/nǐ zuì xiǎng shōu dào de shēng rì lǐ wù shì shén me/
Món quà sinh nhật cậu muốn nhận nhất là gì?
/nǐ zuì xiǎng shōu dào de shēng rì lǐ wù shì shén me/
Món quà sinh nhật cậu muốn nhận nhất là gì?
B: 我最想收到的生日礼物是。。。
/wǒ zuì xiǎng shōu dào de shēng rì lǐ wù shì 。 。 。/
Món quà sinh nhật mà mình muốn nhận được nhất là…
/wǒ zuì xiǎng shōu dào de shēng rì lǐ wù shì 。 。 。/
Món quà sinh nhật mà mình muốn nhận được nhất là…
A:你收到过最好的礼物是什么?
/nǐ shōu dào guò zuì hǎo de lǐ wù shì shén me/
Món quà tuyệt nhất mà bạn nhận được là gì?
/nǐ shōu dào guò zuì hǎo de lǐ wù shì shén me/
Món quà tuyệt nhất mà bạn nhận được là gì?
B: 我收到过最好的礼物是。。。
/wǒ shōu dào guò zuì hǎo de lǐ wù shì 。 。 。/
Món quà tuyệt nhất mà mình nhận được là…
/wǒ shōu dào guò zuì hǎo de lǐ wù shì 。 。 。/
Món quà tuyệt nhất mà mình nhận được là…
A: 给你印象最深刻的是什么生日礼物?
/gěi nǐ yìn xiàng zuì shēn kè de shì shénme shēng rì lǐ wù/
Món quà để lại ấn tượng sâu sắc cho bạn là gì?
B: 我收到印象最深刻的生日礼物是。。。。
/ wǒ shōu dào yìn xiàng zuì shēn kè de shēng rì lǐ wù shì/
Món quà sinh nhật ấn tượng nhất của tôi là…….
/gěi nǐ yìn xiàng zuì shēn kè de shì shénme shēng rì lǐ wù/
Món quà để lại ấn tượng sâu sắc cho bạn là gì?
B: 我收到印象最深刻的生日礼物是。。。。
/ wǒ shōu dào yìn xiàng zuì shēn kè de shēng rì lǐ wù shì/
Món quà sinh nhật ấn tượng nhất của tôi là…….
6. Cách hỏi và trả lời đón sinh nhật cùng ai
A: 你一般跟谁一起过生日?
/ nǐ yī bān gēn shuí yī qǐ guò shēng rì/
Bạn thường đón sinh nhật cùng ai?
/ nǐ yī bān gēn shuí yī qǐ guò shēng rì/
Bạn thường đón sinh nhật cùng ai?
B: 我常跟家人和好朋友一起过生日。
/wǒ cháng gēn jiā rén hé hǎo péng yǒu yī qǐ guò shēng rì/
Mình thường đón sinh nhật cùng người nhà và bạn thân.
A: 你想请谁来参加你的生日晚会?
/nǐ xiǎng qǐng shuí lái cān jiā nǐ de shēng rì wǎn huì/
Bạn muốn mời ai đến dự sinh nhật mình?
/wǒ cháng gēn jiā rén hé hǎo péng yǒu yī qǐ guò shēng rì/
Mình thường đón sinh nhật cùng người nhà và bạn thân.
A: 你想请谁来参加你的生日晚会?
/nǐ xiǎng qǐng shuí lái cān jiā nǐ de shēng rì wǎn huì/
Bạn muốn mời ai đến dự sinh nhật mình?
B: 生日晚会我想请一些亲人和好朋友来参加。
/shēng rì wǎn huì wǒ xiǎng qǐng yī xiē qīn rén hé hǎo péng yǒu lái cān jiā/
Tiệc sinh nhật mình muốn mời một vài người thân và bạn bè đến tham dự.
/shēng rì wǎn huì wǒ xiǎng qǐng yī xiē qīn rén hé hǎo péng yǒu lái cān jiā/
Tiệc sinh nhật mình muốn mời một vài người thân và bạn bè đến tham dự.
7. Cách hỏi và trả lời các hoạt động thường làm trong lễ sinh nhật
A: 过生日时,你们常做什么?
Guò shēngrì shí, nǐmen cháng zuò shénme?
Lúc tổ chức sinh nhật, các bạn thường làm gì?
Guò shēngrì shí, nǐmen cháng zuò shénme?
Lúc tổ chức sinh nhật, các bạn thường làm gì?
B:我们常在家一起做饭,有时候去饭店吃饭,然后去唱卡拉ok
Wǒmen cháng zàijiā yì qǐ zuò fàn, yǒu shíhòu qù fàndiàn chīfàn, ránhòu qù chàng kǎlā ok
Chúng tôi thường cùng nhau nấu ăn ở nhà, thỉnh thoảng tới nhà hàng, sau đó đi hát Karaok
Wǒmen cháng zàijiā yì qǐ zuò fàn, yǒu shíhòu qù fàndiàn chīfàn, ránhòu qù chàng kǎlā ok
Chúng tôi thường cùng nhau nấu ăn ở nhà, thỉnh thoảng tới nhà hàng, sau đó đi hát Karaok
A: 你怎么跟朋友过生日?
Nǐ zěnme gēn péngyǒuguò shēngrì?
Bạn đón sinh nhật với bạn bè thế nào?
Nǐ zěnme gēn péngyǒuguò shēngrì?
Bạn đón sinh nhật với bạn bè thế nào?
B:我们常去公园玩,一边吃东西,一边唱歌,很有意思。
Wǒmen cháng qù gōngyuán wán, yībiān chī dōngxī, yībiān chànggē, hěn yǒuyìsi.
Chúng tôi thường tới công viên chơi, vừa ăn, vừa hát rất ý nghĩa.
Wǒmen cháng qù gōngyuán wán, yībiān chī dōngxī, yībiān chànggē, hěn yǒuyìsi.
Chúng tôi thường tới công viên chơi, vừa ăn, vừa hát rất ý nghĩa.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét